Bảng đơn vị đo chiều dài, cách đổi mọi đơn vị về km và ngược lại

Posted by

Cùng Technewsvn tìm hiểu chi tiết và đầy đủ các đơn vị trong bảng đơn vị đo chiều dài phổ biến hiện nay. Chia sẻ cách quy đổi nhanh chóng, chính xác nhất.

Trong cuộc sống chúng ta thường nhắc đến các đơn vị chỉ khối lượng như tấn, tạ, yến. Bên cạnh đó còn có các đơn vị đo chiều dài như km, cm, cây số… Bài viết này, Technewsvn chia sẻ đến bạn đọc cách quy đổi nhanh và chính xác nhất các đơn vị đo chiều dài.

Bảng đơn vị đo chiều dài và mối liên hệ

Đơn vị đo chiều dài được hiểu một cách đơn giản đó là đại lượng dùng để đo khoảng cách giữa 2 điểm với nhau. Cũng chính nhờ đó mà bạn dễ dàng xác định khoảng cách giữa các vật thể với nhau.

Lớn Hơn Mét

Mét

Bé Hơn Mét

Km

Hmdammdmcmmm
1 Km1 Hm1 dam1 m1 dm1 cm

1 mm

= 10 hm

= 10 dam= 10 m= 10 dm= 10 cm= 10 mm 
= 1000 m= 100 m = 100 cm= 100 mm

 

 
   

= 1000mm

   

Mỗi đơn vị đo chiều dài là duy nhất và sẽ không bao giờ thay đổi theo thời gian. Chính vì vậy mà chúng được dùng để làm cột mốc để so sánh về độ lớn cho mọi chiều dài khác.

Bảng đơn vị đo chiều dài tổng hợp tất cả các đơn vị được dùng phổ biến hiện nay áp dụng trong hầu hết những bài toán về độ dài và quy đổi. Có nhiều bảng đơn vị đo khác nhau bao gồm: bảng đổi đơn vị km, bảng đổi đơn vị cm…

2 mẹo quy đổi các đơn vị đo chiều dài nhanh chóng

Để có thể đổi các đơn vị đo độ dài với nhau một cách nhanh chóng, Technewsvn chia sẻ một số mẹo sau có thể giúp tính toán dễ dàng hơn nhé. Lưu ý rằng, mỗi đơn vị lớn hơn sẽ gấp 10 lần đơn vị liền sau và ngược lại.

Technewsvn chia sẻ thêm 2 mẹo sau để các bạn thực hiện chuyển đổi đơn vị đo độ dài nhanh chóng và dễ dàng hơn.

Mẹo 1: Nếu bạn muốn chuyển đổi đơn vị lớn hơn sang đơn vị bé hơn, trước tiên cần xác định rằng nếu chúng liền kề nhau thì bạn chỉ cần lấy số đó nhân số đó với 10 là được.

Ví dụ 1:

2m = 2 x10 = 20dm

2dm = 2 x 10= 20 cm

2m = 2 x 10 = 20 dm

Ví dụ 2: 2km bằng bao nhiêu m? 10km bằng bao nhiêu m?

2km = 2 x 10= 20hm

2hm = 2 x 10 = 20 dam

2km = 2 x 10 x 10 = 200 dam

200 dam = 200 x10 = 2000 m

Từ ta có 2km = 2000 m

Mẹo 2: Khi thực hiện đổi từ đơn vị bé hơn sang đơn vị liền kề lớn hơn ta chỉ cần chia số đó cho 10 là được.

Ví dụ: 200cm = 200 / 10 = 20 dm

Quy đổi 1 km bằng bao nhiêu m, dm, cm, mm, inch, pixel?

Kilômét (km) là gì?

  • Tên đơn vị: Ki-lô-mét
  • Tên tiếng Anh: Kilometer
  • Ký hiệu: km
  • Hệ đo lường: Quốc tế (SI)

Ki Lô Mét viết tắt là km hay thường được gọi là cây số. Là đơn vị lớn nhất trong bảng đơn vị đo chiều dài hệ mét. Kilômét được sử dụng rộng rãi để đo khoảng cách trên đất liền, đặc biệt là trong lĩnh vực giao thông đường bộ hay quy hoạch.

Thật vậy, Kilômét thường được sử dụng trong những trường hợp liên quan đến độ dài quãng đường, con sông hay một khoảng cách nhất định nào đó rất dài. Chính vì vậy, Km được mọi người biết đến là một trong những đơn vị phổ biến nhất để đo chiều dài với giá trị quy đổi 1 km bằng 1000 mét.

bang-don-vi-do-chieu-dai

Định nghĩa Km là gì?

Giá trị quy đổi của 1 km bằng bao nhiêu m?

2km-bang-bao-nhieu-m

1km bằng bao nhiêu m?

Hệ mét

  • 1km = 10 hm
  • 1km = 100 dam
  • 1km = 1,000 m
  • 1km = 10,000 dm
  • 1km = 100,000 cm
  • 1km = 1000000mm
  • 1km = 1,000,000,000 µm
  • 1km = 1012 nm
  • 1km = 1013 Angstrom (Å)

bang-doi-don-vi-km

Bảng đo đơn vị chiều dài hệ mét

Hệ đo lường Anh/Mỹ

  • 1km = 0.62137 dặm (mile)
  • 1km = 4.97 furlong
  • 1km = 39,370 inch (”)
  • 1km = 1,093.61 yard (yd)
  • 1km = 3,280.84 foot/feet (ft)

bang-doi-don-vi-cm

Bảng đơn vị đo chiều dài sang hệ đo lường Anh/Mỹ

Đơn vị hàng hải

  • 1km = 0.54 hải lý (dặm biển)
  • 1km = 546.8 sải (fathom)

bang-don-vi-do-do-dai

Quy đổi 1km sang đơn vị hàng hải là bao nhiêu?

Đơn vị thiên văn

  • 1km = 3.24×10-14 Parsec (pc)
  • 1km = 1.06×10-13 năm ánh sáng
  • 1km = 6.68×10-9 AE
  • 1km = 5.56×10-8 phút ánh sáng
  • 1km = 3.34×10-6 giây ánh sáng

mot-hai-ly-bang-bao-nhieu-km

Bảng đơn vị đo chiều dài sang đơn vị thiên văn học

Đơn vị đồ họa

  • 1km = 3,779,528 Pixels (px)
  • 1km = 2,834,644 Points (pt)
  • 1km = 236,220 Picas (p)

2-inch-bang-bao-nhieu-cm

Chuyển đổi giữa km sang đơn vị đồ họa

Hướng dẫn cách quy đổi km sang đơn vị khác bằng công cụ chuyển đổi

Dùng Google

Trước tiên các bạn hãy truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: Nếu bạn đang muốn đổi 1dm sang km thì các bạn gõ “1 km to m” sau đó nhấn phím Enter trên bàn phím.

2km-bang-bao-nhieu-m-tren-google

Dùng Google để đổi km sang những đơn vị khác

Dùng Convert Word

Bước 1: Truy cập website www.convertworld.com/vi/

Bước 2: Nhập số km, lưu ý nhớ chọn đơn vị là Kilomet (km), sau đó chọn đơn vị mà bạn muốn chuyển đổi.

10km-bang-bao-nhieu-m

Dùng công cụ Convert Word để chuyển đổi km sang mét

Để chuyển đổi 1dm sang các đơn vị đo lường khác như đồ họa, hệ thiên văn, hàng hải hoặc hệ đo lường Anh, Mỹ, các bạn nhấn vào dòng chữ màu xanh Chuyển đổi mở rộng.

chuyen-doi-mo-rong-giua-cac-don-vi-do-chieu-dai

Chuyển đổi mở rộng để quy đổi giữa các đơn vị đo chiều dài khác nhau

Lời kết

Với những đơn vị được dùng phổ biến, chúng ta có thể dễ dàng tính nhẩm để chuyển đổi. Tuy nhiên, một số đơn vị ứng dụng nhiều trong việc học tập và nghiên cứu, cần đến bảng đơn vị đo chiều dài để có thể nhanh chóng cho ra kết quả chính xác.

Có thể bạn quan tâm:

Bảng đơn vị đo thời gian

Bảng đơn vị đo mét khối

Đơn vị diện tích

2 vạn là bao nhiêu

Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *